Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ may dây quai nịt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ may dây quai nịt

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng.Sau đó ngón trỏ và cái của tay phải nắm vào đường dây để luồn dây nịt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

may-do-509

may đo

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động nhịp nhàng đưa lên đưa xuống ngược chiều nhau. Sau đó hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt hai tay bên ngực trái rồi kéo tay phải xuống tới bụng.

lai-tay-211

lai tay

Hai bàn tay khép áp sát hai với nhau, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người rồi cong các ngón tay lên. Sau đó tay trái khép đưa ra trước, dùng sống lưng tay phải cắt ngang cổ tay trái.

ket-nut-201

kết nút

Các ngón tay trái chúm vào nút áo thứ hai, tay phải chúm đặt gần chúm tay trái rồi xoay tay phải ba vòng.

cu-dong-179

cử động

Hai tay nắm hai bên hông áo rồi nắm kéo áo ra vô hai lần.

tay-quay-250

tay quay

Bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực. bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cong đặt tay ngang tầm vai rồi xoay cổ tay phải hai lần.