Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mỏng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau còn chừa kẻ hở rất nhỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tiet-kiem-4194

tiết kiệm

Bàn tay trái có dạng như chữ cái “C”, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép đặt đầu mũi các ngón tay ở lỗ tròn chữ “C” rồi đẩy xuống và kéo lên đồng thời ngón cái, ngón trỏ, và ngón giữa chạm nhẹ kéo mở từ từ lên khoảng rộng 7 cm.

cam-thu-3825

căm thù

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đưa từ dưới lên ngang tai, rồi đưa xuống phía dưới tới ngang tầm bụng. Sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng đặt chếch về phía bên phải, đồng thời xoay một vòng từ trong ra ngoài.

anh-hung-716

anh hùng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi nhấn hai nắm tay xuống hai lần.

mu-chu-4070

mù chữ

Bàn tay phải khép, đưa chếch về bên trái rồi đưa từ từ sang bên phải đi qua trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt. Sau đó tay phải đánh chữ cái C, đặt trước tầm vai phải rồi nhấn chữ C ba lần đồng thời di chuyển sang phải.