Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muộn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ muộn

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái đặt ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, dùng ngón trỏ phải chỉ vào cổ tay trái rồi khép bàn tay phải lại vẩy ra phía sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thua-4187

thừa

Bàn tay trái khép ngửa. Đánh chữ cái “T” úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bỏ ra.

ngoan-4083

ngoan

Áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt xuống một cái.

mem-4060

mềm

Tay phải đặt ngửa ra trước rồi các ngón tay chúm lại mở ra hai lần.

de-3921

dễ

Tay phải khép, úp lên miệng rồi đẩy nhẹ ra trước.