Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ năng suất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ năng suất

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, úp hai tay trước tầm ngực rồi cử động nhẹ hai tay qua lại.Sau đó tay trái hơi nắm úp giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước, đặt nắm tay phải lên mu bàn tay trái rồi ngoắc ngón hướng đầu ngón tay vào trong người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

ca-chua-1866

cà chua

Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, đặt tay ngửa ở giữa tầm ngực rồi kéo tay nhấn nhẹ xuống. Sau đó tay phải hơi nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt bên khóe miệng phải rồi từ từ mở các ngón tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước , đồng thời mặt nhăn diễn cảm.

la-lot-1978

lá lốt

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.

canh-1870

cành

Cánh tay trái gập khuỷu giơ lên đưa ra trước mặt, bàn tay nắm lỏng, chỉa ngón trỏ thẳng lên , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang ngay cổ tay trái rồi đẩy thẳng ra.

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trước miệng rồi quay ngón trỏ một vòng.