Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngan

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-vet-2131

chim vẹt

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.

ky-nhong-2245

kỳ nhông

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng ra, (2 ngón kia nắm lại), đặt tay trước miệng, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó hai tay xòe, úp ra trước rồi cử động nhẹ mình qua lại.