Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghịch

Cách làm ký hiệu

Hai tay xoè to, lòng bàn tay hướng vào nhau, chập lại các ngón chạm nhau, chập ra vô hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

buong-binh-3815

bướng bỉnh

Các ngón tay gập lại, tay phải đưa cao ngang tầm vai phải, tay trái úp hờ bên hông phải, rồi chuyển động hai tay lên xuống ngược chiều nhau.

tiep-tuc-4191

tiếp tục

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi đẩy trượt tay phải về trước 2 lần.