Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nguy hiểm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nguy hiểm

Cách làm ký hiệu

Hai cẳng tay bắt chéo nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

can-cu-728

căn cứ

Bàn tay trái khép, dựng đứng trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải đánh chữ cái C, chấm đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái 2 lần.

dai-tuong-743

đại tướng

Tay phải khép, đưa lên chạm bên trán phải, bàn tay xiên, lòng bàn tay hướng sang trái rồi kéo nhích tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên vai trái bốn lần từ trong bờ vai ra ngoài.

bom-727

bom

Ngón giữa và ngón áp út của tay phải nắm, ba ngón còn lại chỉa thẳng ra trước rồi đẩy tay phải từ trong ra phía trước và từ từ di chuyển lên cao đồng thời tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt dưới lòng bàn tay phải, khi tay phải đẩy lên thì tay trái từ từ hạ xuống.

binh-si-721

binh sĩ

Hai tay nắm, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai nắm tay chạm nhau hai lần, lòng bàn tay hướng vào người.

ten-lua-802

tên lửa

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải úp, các ngón tay hơi chúm, đặt ngay khuỷu tay trái rồi cử động các ngón tay, đồng thời cánh tay trái đẩy thẳng lên trên.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bang-3798

bằng

Tay phải nắm để thừa 3 ngón trỏ và giữa đặt song song ngang ngực từ từ kéo về bên phải.

lao-4015

láo

Bàn tay phải đánh chữ cái L đưa từ phải sang trái.

ghe-so-3948

ghê sợ

Hai tay xòe, đặt hai tay trước bên ngực phải, tay phải cao hơn tay trái một chút, lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi người hơi ngã né qua trái mặt diễn cảm.

mac-ke-4055

mặc kệ

Bàn tay phải duỗi thẳng, đặt ngang hông, lòng bàn tay hướng vào phía trong sau đó hất mạnh ra ngoài.

nhat-4088

nhất

Bàn tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.