Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhõng nhẽo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhõng nhẽo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lap-lai-2754

lặp lại

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái L đưa từ ngoài vào, đầu ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái.

chay-2483

chảy

Bàn tay trái hở, ngửa, các đầu ngón tay hơi cong, đặt trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống, đặt tay phải dưới mu bàn tay trái rồi đẩy tay phải xuống ( 3 nhịp).

cui-dau-2547

cúi đầu

Đầu cúi về phía trước.

ban-2333

bán

Các ngón tay của hai bàn tay chụm đặt giữa trước tầm ngực, lòng bàn tay ngửa, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô ( 2 lần).