Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nồng nàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nồng nàn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp vào giữa ngực, sau đó đưa bàn tay phải đặt sát mũi quẹt một cái và nắm tay lại chỉa thẳngngón cái lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

con-3877

còn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ngang miệng, rồi đẩy tay về phía trước.

mui-thom-4071

mùi thơm

Bàn tay phải úp, các ngón tay phải cử động đồng thời di chuyển từ từ đưa vào mũi rồi đặt ngón trỏ ngay mũi.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

khang-khiu-3992

khẳng khiu

Tay trái nắm, gập trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón út lên, gác khuỷu tay phải lên mu tay trái rồi đẩy thẳng tay phải lên cao qua khỏi đầu, mắt nhìn theo tay.