Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ốm (gầy)

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, gập khuỷu rồi kéo vào ép hai khuỷu tay hai bên hông.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mo-hoi-1748

mồ hôi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đặt lên trán rồi kéo qua phải vòng xuống tới gò má.

toc-1837

tóc

Các ngón tay nắm tóc chỉ cụ thể.