Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống quần

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống quần

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép đưa lên cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng cách rộng độ 30cm rồi tay trái giữ y vị trí, tay phải đánh cong nửa vòng rồi lập tức hạ hai tay xuống tới ngang tầm bụng, rồi tay trái giữ y vị trí, tay phải gạt ngang qua phải một cái rồi lại hạ tay phải xuống thấp một chút rồi lại gạt tay ngang qua phải một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

cat-vai-173

cắt vải

Bàn tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt gần bàn tay trái rồi nhấp nhấp hai ngón trỏ và giữa, đồng thời di chuyển tay phải vào trên không lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay cong cứng chạm nhau ở giữa tầm ngực, rồi kéo hai tay dang hai bên rồi đưa trở vào chạm nhau.

rap-suon-day-quan-245

ráp sườn đáy quần

Bàn tay phải khép úp ngang tầm mặt,bàn tay trái khép úp ngang tầm ngực rồi gạt tay phải về bên phải rồi lập tức đánh cong nửa vòng (dạng chữ c),kết thúc động tác sao cho bàn tay phải đặt gần bàn tay trái.

dau-vai-267

đầu vai

Hai bàn tay úp, chạm các đầu ngón tay lên trên hai vai.

nut-ao-512

nút áo

Các ngón tay phải chụm lại rồi chụp lên nút áo thứ hai.

kim-bang-501

kim băng

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.