Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả bầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả bầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt trước tầm ngực bên trái, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt dưới mu bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

Hai tay nắm, đặt hai nắm tay sát nhau, đưa lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi giật nhẹ úp lòng bàn tay hướng xuống.(thực hiện hai lần)

mit-1998

mít

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chạm nhau rồi búng ngón trỏ phải lên mu bàn tay trái hai lần.

canh-1870

cành

Cánh tay trái gập khuỷu giơ lên đưa ra trước mặt, bàn tay nắm lỏng, chỉa ngón trỏ thẳng lên , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang ngay cổ tay trái rồi đẩy thẳng ra.