Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả cam

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả cam

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong đưa ra trước, sau đó úp bàn tay xuống rồi ngón cái chạm các ngón tay kia xoáy một vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-truc-1891

cây trúc

Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón út lên, tay phải nắm, chỉa ngón út xuống đặt chạm ở ngón út trái rồi kéo lên đánh cong vòng sang phải

su-hao-2043

su hào

Bàn tay trái xoè ngửa, các ngón hơi cong, tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ vào lòng bàn tay trái, rồi nhấc ra ngoài uốn theo dạng đường cong ( làm ba lần theo ba chiều khác nhau)

mam-cay-1988

mầm cây

Hai ngón trỏ đặt chéo nhau rồi xoắn xoắn vào nhau.( các ngón kia nắm lại)