Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tay

Cách làm ký hiệu

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dong-sua-1685

dòng sữa

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay trái trước tầm bụng, đặt ngửa tay phải ra trước rồi nhúng hai tay nhẹ nhàng.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt lên miệng rồi làm động tác bú.

diec-1675

điếc

Tay phải để kí hiệu chữ Đ chỉ vào tai phải xoay hai vòng.