Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thái lan

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thái lan

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, chạm đầu ngón út lên bắp tay trái rồi quẹt ngón út lên tới vai hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

tren-khong-3744

trên không

Tay trái đặt ngửa dưới tầm bụng, tay phải úp trên tay trái, hai tay có một khoảng cách rộng rồi cùng nâng hai tay lên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ thẳng lên trời.

malaysia-3624

malaysia

Đánh chữ cái N (nước) Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép, đặt hai bàn tay hờ ngoài hai bên má rồi đẩy hai bàn tay lên xuống qua khỏi đầu ngược chiều nhau.(hai lần).

rung-gia-3707

rừng già

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên rồi đẩy hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau. Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, dùng mu bàn tay phải gõ vào cẳng tay trái hai lần.

phong-khach-3672

phòng khách

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Đánh chữ cái “K”, đặt bên ngực trái kéo thẳng qua phải.