Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháo vát

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháo vát

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chồng lên nhau rồi đập đập hai cái. Sau đó đầu ngón cái chấm đầu ngón út búng búng hai cái. ( ba ngón kia thả lỏng tự nhiên).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khong-lo-4006

khổng lồ

Tay phải đánh chữ cái K, tay trái nắm vỗ vỗ vào cẳng tay phải hai lần.

thanh-cong-4164

thành công

Cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm rồi nhích nhẹ nắm tay sau đó đẩy mạnh tay ra trước hơi chếch về bên phải.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.