Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thắt lưng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thắt lưng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm ngay thắt lưng đẩy qua đẩy lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mau-cam-1734

máu cam

Tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào tay trái rồi vuốt xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm ngón trỏ lên lỗ mũi rồi kéo nhích xuống hai lần.

benh-an-1595

bệnh án

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

phu-nu-1801

phụ nữ

Đánh chữ cái “P” rồi tay nắm dái tai.

hoa-lieu-1716

hoa liễu

Bàn tay trái nắm úp , chỉa ngón trỏ xuống dưới, đặt tay trước tầm cổ, bàn tay phải nắm, chỉa ngón út ên rồi vạch vạch ngón út phải lên trên ngón trỏ tay trái. Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống một cái.