Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự do

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự do

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay kí hiệu hai chữ cái O, đặt sát nhau đưa lên ngang tầm miệng, sau đó các ngón tay từ từ xoè rộng đồng thời kéo vạt ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

trang-tay-4206

trắng tay

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay khép, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái, ngón cái và ngón giữa của tay phải chạm vê vào nhau rồi sau đó đổ cả cánh tay phải xuống úp trên cánh tay trái, đầu hơi nghiêng qua trái.

chung-thuy-3871

chung thủy

Hai ngón giữa và trỏ bàn tay phải đứng thẳng, mở ra như chữ "V" rồi khép lại cạnh nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng ra trước. Bàn tay phải ngón khép, lòng bàn tay ngửa đặt dưới cằm rồi kéo xuống.

cach-ly-2416

cách ly

Bàn tay trái ngửa đưa ra phía trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải đặt lên mạch cổ tay trái. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống chỉ ra bên ngoài bàn tay trái theo chiều hướng dưới.

nhat-4085

nhạt

Các ngón tay chạm miệng đưa ra, chạm vào đưa ra (động tác nhẹ).

yen-tinh-4255

yên tĩnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai. Sau đó hai tay khép, úp trước tầm ngực, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi kéo hai tay ra hai bên.