Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ um tùm

Cách làm ký hiệu

Tay trái dựng đứng, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào mặt.Tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chạm vào cẳng tay trái rồi kéo dọc xuống ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thanh-cong-4165

thành công

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.

nhanh-4090

nhanh

Bàn tay phải nắm, úp trước tầm ngực, rồi di chuyển nắm tay nhanh qua lại hai lần.

cao-vut-3842

cao vút

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào mặt, bàn tay phải khép nắm vào cẳng tay trái, gần khuỷu tay rồi vuốt thẳng lên, qua khỏi các ngón tay trái.

tiep-tuc-4191

tiếp tục

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi đẩy trượt tay phải về trước 2 lần.

noi-thach-2852

nói thách

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai ngón trỏ nằm ngang trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng. Sau đó tay phải đánh chữ cái T