Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu nước

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái Y, đặt úp bên ngực trái.Sau đó giơ tay cao qua khỏi đầu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống đồng thời uốn lượn theo hình chữ S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cao-vut-3844

cao vút

Hai tay nắm, chỉa thẳng hai ngón trỏ hướng lên áp sát nhau hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực, sau đó tay trái giữ y vị trí, đẩy thẳng tay phải lên cao tới tầm đầu.

gia-3952

già

Tay phải nắm, đặt dưới cầm rồi kéo xuống.

anh-huong-3777

ảnh hưởng

Hai bàn tay khép, đầu ngón hơi cong, chạm các đầu ngón vào hai bên tầm ngực đưa ra đưa vào so le nhau.

cap-bach-3827

cấp bách

Hai tay nắm các ngón tay lại và đặt chồng lên nhau ngang ngực. Hai tay ngửa lòng bàn tay hướng lên trên đặt ngang ngực rồi từ từ lật úp xuống lòng bàn tay hướng xuống mặt đất.