Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (nhỏ)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (nhỏ)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước rộng bằng ngang vai rồi từ từ kéo hai tay vào gần còn chừa khoảng cách.Sau đó bàn tay phải ngửa đưa ra trước đồng thời ngón cái chạm vào đầu ngón út.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tuc-gian-4214

tức giận

Bàn tay phải ngửa, các ngón tay chạm ngực, hất hất mạnh lên, mặt diễn cảm.

manh-4050

mạnh

Hai tay nắm, gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.

re-4131

rẻ

Đánh chữ cái “R” lắc lắc, đồng thời miệng cười tươi đầu gập gật.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

cho-2137

chó

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.