Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ béo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ béo

Cách làm ký hiệu

Hai tay khum nhẹ hướng vào nhau, đặt ngang ngực sau đó kéo nhẹ sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gan-1688

gân

Tay trái nắm , gập khuỷu, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ đặt ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống, sau đó chỉa ngón út ra, dùng ngón út gạch dọc từ cổ tay trái xuống.

cui-1637

cùi

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-321

quần

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

me-685

mẹ

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.