Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi làm động tác viết trong không gian. Sau đó cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay phải phớt nhẹ lên từ bàn tay trái vào cánh tay rồi phớt trở ra bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

kep-toc-1360

kẹp tóc

Đưa ngón cái tay phải luồn dưới mái tóc phía trước, ngón trỏ kẹp trên mái tóc (ba ngón kia nắm)

chuong-1238

chuông

Tay phải đưa lên ngang tầm tai, các ngón tay xoè ra và hơi tóp vào, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời lắc cổ tay qua lại 3 lần.

cap-sach-1211

cặp sách

Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

em-trai-668

em trai

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

an-2320

ăn

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.