Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ canh

Cách làm ký hiệu

Tay phải để khép, đặt ngửa ra trước, ngón cái và trỏ chạm nhau tạo thành vòng tròn nhỏ rồi lắc tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-mi-3325

bánh mì

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, dùng mũi các ngón tay phải chạm lên mũi các ngón tay trái rồi kéo xuống xẻ gjữa lòng bàn tay trái.

hat-thoc-3376

hạt thóc

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng về trước rồi chỉ ngón út sang phải.

banh-chung-3286

bánh chưng

Ngón cái và trỏ của bàn tay phải hơi chạm lại nhau để cạnh mép miệng.Sau đó hai tay nắm, hai ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau vẽ tạo hình chữ nhật.

lua-3400

lửa

Hai tay đưa ngửa ra trước, hai tay hất nhẹ lên xuống nhiều lần, hai tay hất so le nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

trau-2289

trâu

(không có)

ba-614

(không có)

m-460

m

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.