Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cao vút

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép úp, hai cánh tay giang rộng hai bên, dần dần đưa thẳng hai cánh tay lên cao, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách độ 30cm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kem-3183

kém

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

long-long-4036

lồng lộng

Hai tay đánh hai chữ cái L, dang rộng hai bên rồi đánh vòng vào giữa tầm ngực, hai tay bắt chéo nhau, thực hiện động tác ba lần đồng thời di chuyển lên tới tầm mặt.

nhat-4085

nhạt

Các ngón tay chạm miệng đưa ra, chạm vào đưa ra (động tác nhẹ).

muon-4077

muộn

Tay phải đánh hất ra phía sau hai lần.

phe-binh-2877

phê bình

Bàn tay phải đánh chữ cái "B", đưa lên đập tay vào bên đầu phải hai lần, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tai-1826

tai

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

aids-4350

aids

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.