Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháy

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay đưa ra trước, hơi gập khuỷu tay, các đầu ngón tay hướng lên trên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, có khoảng cách độ 30cm, rồi đưa từ từ lên trên qua khỏi đầu, đồng thời các ngón tay rung rung.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

day-2578

đẩy

Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước.

sua-chua-2908

sửa chữa

Mười ngón tay chúm cong đặt gần nhau xoay ụp ba cái theo chiều khác nhau.

cuoc-2564

cuốc

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay khum úp ra trước, đầu mũi các ngón tay chúi xuống rồi cuốc xuống hai lần.

thoc-let-2942

thọc lét

Tay phải nắm, ngón trỏ duỗi thẳng, hướng về phía trước rồi ngoáy ngoáy trong không khí.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

map-1741

mập

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

but-1121

bút

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

ban-2334

bán

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

p-465

p

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.