Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh dự

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh dự

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa tay ra trước cao ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái D đập vào giữa lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dau-tien-3890

đầu tiên

Bàn tay phải chạm lên trán rồi hất ra phía trước. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải dựng đứng, mũi tay chống dưới lòng bàn tay trái.

tu-cach-4211

tư cách

Ngón trỏ vẽ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái.

kho-4000

khô

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, tay phải nắm vào bắp tay trái rồi kéo xuống nắm vào cẳng tay.

kem-3185

kém

Hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ phải đánh vạt lên ngón trỏ trái theo hướng xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

v-471

v

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

kien-2243

kiến

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

k-458

k

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.