Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh vỡ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh vỡ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái Đ đưa lên cao bằng đầu rồi đẩy nhích ra ngoài, sau đó chụm hai tay lại để trước tầm mắt rồi xòe rộng các ngón tay ra đồng thời kéo hai tay sang hai bên, lòng bàn tay hướng xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

trao-doi-2960

trao đổi

Tay trái úp trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải úp ngòai tay trái có khoảng cách 10 cm rồi hai tay hoán đổi vị trí ra vô.

an-cap-2297

ăn cắp

Cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoáy cổ tay đồng thời nắm các ngón tay lại (thực hiện động tác nắm tay 2 lần)

cam-ket-2456

cam kết

Tay trái xoè úp vào ngực trái rồi giơ cao, trước đầu, lòng bàn tay hướng ra phía trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

chao-3347

cháo

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

con-tam-2199

con tằm

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

mui-1763

mũi

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

error code: 525 ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.