Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu phộng

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi cào cào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-phuong-tim-1965

hoa phượng tím

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt tay trước tầm cổ, đồng thời các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đặt ngang đầu ngón trỏ trái rồi cử động nhích các ngón tay hai lần. Sau đó bàn tay phải nắm, chỉa ngón út thẳng lên rồi đưa từ từ lên trên.

cay-thuoc-1886

cây thuốc

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải rồi hạ ngửa bàn tay trái lên đồng thời các ngón tay phải chạm vào cổ tay trái ( làm động tác xem mạch.)

bui-cay-1861

bụi cây

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép hơi khum, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt lòng bàn tay phải dưới khuỷu tay trái rồi đưa bàn tay phải áp vào cẳng tay trái, sau đó đẩy bàn tay phải qua bên trái đồng thời các ngón tay cử động.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-khoai-3301

bánh khoái

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau để bên mép miệng phải.Sau đó, tay trái nắm đặt ngửa ra trước, tay phải khép đặt ngửa hờ lên tay trái rồi xoay một vòng trên bàn tay trái đồng thời tay trái mờ ra.

nem-ran-3407

nem rán

Hai cánh tay đưa ra trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau các ngón tay hơi cong rồi làm động tác cuốn các ngón tay lăn ra trước 2 lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, bàn tay phải khép úp lên lòng bàn tay tái rồi lật đi lật lại bàn tay phải trên lòng bàn tay trái 2 lần.

com-hen-3355

cơm hến

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực , tay phải khép, các ngón hơi chúm, đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái rồi múc đưa lên miệng.Sau đó tay trái vẫn đặt ngửa nhưng hướng mũi tay ra trước, tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời các ngón tay chụm lại đặt lên lòng bàn tay trái.( thực hiện động tác ba lần chuyển sang ba hướng khác nhau).

nau-2820

nấu

Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải xòe, đặt dưới bàn tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

u-470

u

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

but-1121

bút

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.