Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dậy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dậy

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi bật mở hai ngón tay đó ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.

vay-muon-2993

vay (mượn)

Tay phải kí hiệu chữ cái V đưa ra phía trước, lòng bàn tay ngửa rồi nhích nhẹ sang phải.

rach-2884

rách

Hai tay úp, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, 4 đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi kéo vạt ra hai bên.

ngu-1774

ngủ

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

bo-3328

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

qua-na-2002

quả na

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.