Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-632

chị

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

co-dau-653

cô dâu

Hai tay xòe ra, các ngón đan xen trước tầm ngực.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên vẽ một vòng ngang qua đầu từ trái sang phải.

ba-cha-592

ba (cha)

Bàn tay phải chạm cằm.

chung-em-643

chúng em

Tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời chụm các ngón tay lại, sau đó tay phải khép úp bên ngực trái lòng bàn tay hướng xuống.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.