Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gương

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, hướng lòng bàn tay vào trước tầm mặt. Mắt nhìn vào lòng bàn tay phải, đầu đưa qua đưa lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gau-1320

gàu

Tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra chạm đầu ngón trỏ vào ngay cổ tay phải rồi xoáy cổ tay, dùng bàn tay múc ngửa lên

but-ve-1134

bút vẽ

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi làm động tác viềt trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải khép, đầu ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ lên lòng bàn tay trái rồi xoay tay phải một vòng.

pha-388

phà

Hai bàn tay khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước, sau đó hạ các đầu ngón tay chúi xuống.

o-to-386

ô tô

Tay phải đánh chữ cái “O” thêm dấu ^. Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động táclái nghiêng qua nghiêng lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

r-467

r

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.