Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồ dán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồ dán

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, quẹt vào lòng tay trái hai lần.Sau đó áp mạnh lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dong-ho-909

đồng hồ

Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

but-long-1128

bút lông

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay ra trước rồi làm động tác viết đưa dần về bên phải. Sau đó tay phải giữ y vị trí, tay trái chụm vào tay phải rồi kéo ra ngòai chum các ngón tay lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

k-458

k

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.