Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa dã quỳ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa dã quỳ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay trái chụm lại đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bung mở các ngón tay ra, ngón cái và ngón út của bàn tay phải chạm nhau đặt trước lòng bàn tay trái rồi chấm chấm nhiều chấm đồng thời di chuyển tay trong lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

me-1994

me

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào mép miệng phải rồi mặt nhăn, lưỡi le ra.

dua-leo-1924

dưa leo

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-597

(không có)

o-464

ơ

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.