Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không biết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không biết

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp lên trán rồi đưa ra ngoài đồng thời đầu lắc qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thu-2949

thử

Ngón trỏ bàn tay phải đưa lên mắt phải, sau đó đưa ra ngoài chuyển thành chữ cái Y lắc lắc 2 lần.

goi-dau-2670

gội đầu

Đầu hơi cúi, hai tay xòe, đưa hai tay lên đầu, các đầu ngón chạm hờ trên đầu rồi cào nhiều lần.

khoa-than-7206

Khỏa thân

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn

bieu-tinh-2395

biểu tình

Hai bàn tay xòe đặt giữa tầm ngực lòng bàn tay trái hướng vào người, bàn tay phải úp bên ngón tay trái, đầu ngón tay hướng xuống rồi đánh 2 tay ra trước. Sau đó 2 tay nắm giơ lên cao qua khỏi đầu, giơ lên xuống 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

e-453

e

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

vay-330

váy

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.