Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổng lồ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khổng lồ

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng ra sau, bàn tay phải nắm cẳng tay trái ở phần gần khuỷu tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cham-chi-3852

chăm chỉ

Hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi di chuyển sang phải, sang trái.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên đưa đưa nắm tay ra trước đồng thời đầu gật một cái.

mo-ao-4067

mờ ảo

NTay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón cong đưa vào chạm hờ dưới mắt rồi kéo tay ra , các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay qua lại trước mặt.

bat-khuat-717

bất khuất

Bàn tay phải khép úp lên giữa ngực, ngực ưởn ra rồi chặt mạnh tay chếch về bên phải, mặt diễn cảm.

day-3914

dày

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo khoảng cách rộng đưa ra trước tầm mặt (ba ngón còn lại nắm)

chan-3847

chán

Tay phải khép, úp vào trán, sau đó hất tay ra ngoài, lòng bàn tay úp.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

u-470

u

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

ngua-2259

ngựa

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

set-1009

sét

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.