Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ là

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ là

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra ngoặc ngón trỏ qua trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lua-2792

lừa

Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

dua-dam-1526

đưa đám

Hai tay làm động tác thắt khăn tang.Sau đó hai bàn tay khép khum úp vào nhau.

thao-luan-2923

thảo luận

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai ngón nằm ngang trước tầm miệng rồi quay vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-1073

bàn

(không có)

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

chet-2497

chết

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.