Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm việc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm việc

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay trước tầm mặt, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải khép, úp bàn tay phải trước lòng bàn tay trái rồi phất tay phải lên xuống đồng thời di chuyển tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-tay-2365

bắt tay

Tay phải nắm bắt tay trái, nhúng hai cái, miệng cười diễn cảm.

bao-ve-2348

bảo vệ

Ngón cái và ngón cái của tay phải chỉa ra cong cong, tạo khoảng rộng song song đặt lên bắp tay trái rồi kéo tay vòng vào nách.

huc-2695

húc

Hai tay nắm, úp hai tay dang rộng hai bên rồi đẩy vào giữa tầm ngực, hai nắm tay cụng nhau.

buong-vo-2410

buông vó

Tay trái xòe, các ngón tay hơi cong đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong cong, ngón út và áp út nắm, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi cùng hạ hai tay xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mat-1744

mắt

(không có)

b-449

b

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

bat-1071

bát

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

cha-624

cha

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.