Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ miệng

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ tay phải chỉ vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tay-1829

tay

Hai tay úp đánh chạm các ngón tay vào nhau.

diec-1674

điếc

Ngón trỏ tay phải chỉ vào lỗ tai phải rồi ngoáy hai vòng

luoi-1729

lưỡi

Lưỡi le ra, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lưỡi.

hat-hoi-1710

hắt hơi

Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

mui-1763

mũi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-878

bão

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

nu-692

nữ

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ong-696

ông

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.