Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mình

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

buou-co-1634

bướu cổ

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào bên hông cổ phải, rồi kéo tay về hướng phải nghiêng người theo tay.

mui-1763

mũi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

pe-de-1799

pê đê

Tay phải xòe, đưa ngón trỏ chạm vào má trái, lòng bàn tay hướng xuống, tay trái úp ngang tầm bụng đồng thời người uốn éo nhẹ nhàng.

ngu-1775

ngủ

Tay phải nắm chỉa ngón trái và trỏ đặt trước mắt rồi chập 2 ngón tay đó lại đầu gật theo.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mua-987

mưa

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.