Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe lòng bàn tay hướng trái, bàn tay trái xòe lòng bàn tay hướng vào người rồi dùng sóng lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-nghin-le-mot-1001-847

một nghìn lẻ một (1,001)

Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

mot-nghin--1000-850

Một nghìn - 1,000

Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

hai-muoi-ngan--20000-831

Hai mươi ngàn - 20,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải làm dấu số 2. Sau đó các ngón tay chụm lại tạo số 0 và đánh chữ cái N.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

set-1009

sét

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.