Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ o

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ o

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay chúm tạo lỗ tròn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

u-470

u

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón khép lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

bao-880

bão

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

s-468

s

(không có)

con-tam-2199

con tằm

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

du-1286

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.