Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pháp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pháp

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay đưa ra trước, ngón trỏ và giữa của hai bàn tay úp chéo lên nhau rồi luân phiên đẩy ra kéo vào hai lần so le nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng xuống đất.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

vach-3753

vách

Các ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực, sau đó tay trái giữ y vị trí, rút tay phải ra đấp vào ngay ngón cái tay trái rồi kéo ra nhấp ba lần.

gac-lung-3558

gác lửng

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép đặt bàn tay trước tầm mặt, lòng bàn hướng sang phải. Bàn tay phải úp, các ngón tay hơi cong, đưa các đầu ngón tay chạm cổ tay trái rồi kéo tay về bên phải và đẩy đầu mũi bàn tay hướng ra trước đồng thời duỗi thẳng bàn tay ra.

dao-3526

đảo

Tay trái xòe, các ngón tay hơi tóp vào úp tay trước giữa tầm ngực, tay phải xòe úp ra trước rồi lắc nhẹ bàn tay đồng thời kéo khỏa một vòng dưới tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

ban-1592

bẩn

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

chim-2108

chim

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.