Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay đối diện nhau các ngón tay cong cứng áp phần ngoài các ngón tay (ở đốt tay 1 và 2) vào nhau, mở ra áp vào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

rom-ra-2035

rơm rạ

Tay trái gập vuông góc trước tầm bụng, lòng bàn tay úp.Tay phải kí hiệu chữ cái V, đặt lên bàn tay trái, lòng bàn tay ngửa, rồi hầt tay phải lên hai lần.

cay-xanh-1893

cây xanh

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải gác trên mu bàn tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái X.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

u-470

u

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

biet-2389

biết

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.