Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thảo luận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thảo luận

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai ngón nằm ngang trước tầm miệng rồi quay vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lac-dau-2762

lắc đầu

Đầu lắc nhẹ qua lại.

o-tran-2866

ở trần

Hai tay cầm hờ hai bên cổ áo rồi kéo hai tay ra hai bên khỏi bờ vai.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.

khom-lung-2729

khom lưng

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

mua-2815

mua

Ngón cái phải đặt vào đầu ngón tay út rồi lần lượt xoe ngón cái ra chạm các ngón còn lại.( hai lần.)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

m-460

m

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

may-bay-384

máy bay

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

p-465

p

(không có)

bao-880

bão

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.