Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thang-muoi-hai-1023

tháng mười hai

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.

thu-tu-1049

thứ tư

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó ngón cái tay phải nắm vào lòng bàn tay, bốn ngón kia hướng thẳng lên đặt tay ngay cằm.

tuan-le-1055

tuần lễ

Bàn tay trái nắm đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra, đặt nằm ngang lên nắm tay trái rồi kéo thụt tay phải vào trong người.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.