Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

co-3875

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi gõ hai lần.

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

co-bap-1730

cơ bắp

Tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, bàn tay trái nắm bắp cơ của tay phải.