Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

hat-2673

hát

Tay phải nắm và đưa lên trước miệng, rồi đưa qua lại hai lần.

hat-1934

hạt

Tay phải đưa ngửa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón út.

hat-gao-3375

hạt gạo

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó các ngón tay xoè ra và đưa lên cằm, đồng thời các ngón tay nhúc nhích.

hat-hoi-1710

hắt hơi

Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

hat-thoc-3376

hạt thóc

Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón út ra, lòng bàn tay hướng về trước rồi chỉ ngón út sang phải.