Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Lâm Đồng

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Lâm Đồng

mau-nau-308

màu nâu

Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum, dùng ngón trỏ và giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra tới các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên trước mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

mau-sac-310

màu sắc

Bàn tay trái khép đưa ra trước , dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ hai lần trên lòng bàn tay trái.

mau-tim-312

màu tím

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

mau-xanh-da-troi-314

màu xanh da trời

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải xoè, chống đầu ngón cái lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhích nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải đưa chếch qua bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo tay về bên phải, bàn tay cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

may-952

mây

Hai bàn tay xòe đưa lên úp cao qua khỏi đầu, rồi các ngón tay nhúc nhích đồng thời hai tay đẩy từ từ vào giữa đỉnh đầu, tay phải úp lên tay trái, đồng thời mắt nhìn theo tay.

may-anh-1395

máy ảnh

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay làm thành hình chữ cái C, đặt sát nhau rồi kéo về hai bên đồng thời chập hai ngón lại. Sau đó ngón cái và ngón trỏ làm thành hai hình chữ cái C, đặt trước tầm mắt, rồi nhấp nhẹ cụp hai ngón trỏ một chút.

may-bay-384

máy bay

Tay phải đánh chữ cái Y, đưa lên úp ngang tầm đầu rồi di chuyển từ phải sang trái theo hướng đi lên.

may-cassette-1400

máy cassette

Đầu ngón cái và ngón giữa của hai bàn tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi kéo ra tạo thành hình chữ.Sau đó bàn tay trái xoè đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm hờ chỉa ngón cái và ngón trỏ xuống trước lòng bàn tay trái.

may-cay-1411

máy cày

Hai tay nắm ngửa, đặt nắm tay trước tầm ngực rồi xoay hai tay giống như đang cầm xoay vô-lăng xe. Sau đó hai bàn tay xoè, các ngón tay cong cong, đặt hai lòng bàn tay đối diện nhau rồi xoay cả hai tay ra phía ngoài.

may-tro-thinh-1740

máy trợ thính

Bàn tay phải có dạng như chữ cái C, úp lên giữa ngực rồi kéo nhích tay xuống một chút. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, đặt bên hai tai rồi xoay lắc hai tay.

may-vi-tinh-439

máy vi tính

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo thành hình chữ nhật.Sau đó hai bàn tay xoè úp trước tầm ngực rồi nhúc nhích các ngón tay.

mem-4059

mềm

Hai bàn tay khép hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay giữa tầm ngực rồi bóp nhẹ hai tay một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

o-464

ơ

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.