Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Toàn Quốc

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Toàn Quốc

mot--1-860

Một - 1

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.

mot-ngan-linh-mot--1001-849

Một ngàn linh một - 1,001

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.

mot-nghin--1000-850

Một nghìn - 1,000

Tay phải kí hiệu số 1 rồi chuyễn hướng ngón út ra ngoài chấm một cái.

mot-nghin--1000-852

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo tay xuống chặt lên cổ tay trái.

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

mot-nua-848

Một nửa

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.Sau đó tay trái ngửa ra trước, sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra chia lòng bàn tay trái ra làm hai.